[Cao Cấp] - [Ngữ pháp] Động từ /Tính từ + (으)ㄴ들
1. Biểu hiện nghĩa cho dù nội dung giả định ở vế trước được công nhận thì kết quả xảy ra ở vế sau cũng ngoài dự tính, khác với dự kiến. Tươ...
1. Biểu hiện nghĩa cho dù nội dung giả định ở vế trước được công nhận thì kết quả xảy ra ở vế sau cũng ngoài dự tính, khác với dự kiến. Tươ...
Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là “do quá … nên …”, dùng để biểu thị kết quả được tạo ra do thực hiện m...
Động từ + (으)ㄹ 뻔하다 놓치다 => 놓칠 뻔하다, 잊다 => 잊을 뻔하다. 1. Đứng sau động từ thể hiện một việc dù khả năng xảy ra cao nhưng đã kh...
1. Gắn vào sau động từ và tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘thế nhưng, nhưng mà’ thể hiện sự xuất hiện của một sự kiện hay ...
Diễn tả: Ngữ pháp này dùng để bày tỏ suy nghĩ của người nói về một tình huống nào đó. Lúc này, suy nghĩ của người nói không phải là cái chắ...
Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp bài 7 Chào các bạn hôm nay mình sẽ cùng các bạn tiếp tục tìm hiểu một số điểm ngữ pháp trung cấp. 133. Cấu trú...
112. Cấu trúc ~에 의하면 (theo như…;dựa vào…) Cấu trúc này được sử dụng khi vế câu trước như một chứng cứ để đưa ra kết quả ở vế sau. Trong cấu ...