[Cao Cấp] - [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄴ 나머지 “do quá…nên…”
Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là “do quá … nên …”, dùng để biểu thị kết quả được tạo ra do thực hiện một hành động nào đó hoặc bởi sự tiến triển của một trạng thái nào đó. Chủ yếu được dùng trong trường hợp thể hiện hành động hoặc trạng thái đó trở nên thái quá dẫn đến kết quả tiêu cực.
자녀 양육의 문제로 출산을 기피한 나머지 출산율이 급격히 떨어졌다.
Do quá trốn tránh việc sinh đẻ bởi vấn đề dưỡng dục con cái nên tỷ lệ sinh đã giảm một cách nhanh chóng.
핵가족화가 급속히 이루어진 나머지 가족에 대한 가치관이 붕괴되었다.
Do thực hiện một cách quá gấp gáp việc gia đình hạt nhân hóa nên đã bị sụp đổ giá trị quan về gia đình.
*핵가족화: gia đình hạt nhân hóa
Hiện tượng quy mô gia đình được chuyển thành quy mô hạt nhân, bao gồm một cặp vợ chồng và con cái chưa kết hôn.
그 영화배우는 상을 받고 너무 기쁜 나머지 사람들 앞에서 울음을 터뜨렸다.
Diễn viên điện ảnh
đó do được nhận giải thưởng và quá hạnh phúc nên đã bật khóc trước mặt mọi người.
A 요즘에는 가족 간 범죄에 대한 뉴스가 많이 나오는 것 같아요.
B 그러게 말이에요. 사람들이 물질적인 욕구에만 집착한 나머지 가족은 안중에도 없나 봐요.
Có lẽ gần đây có rất nhiều tin tức về sự phạm tội trong gia đình.
Bởi vậy mới nói (đúng vậy đó). Mọi người do quá đeo đẳng nhu cầu vật chất nên dường như không còn để mắt đến gia đình.
A 어제 저녁 비행기로 간다더니 왜 안 갔어요?
B 강풍이 너무 심한 나머지 비행기가 결항됐거든요.
Nghe nói tối qua bạn đi bằng máy bay mà sao không đến vậy?
Do bão xuất hiện quá dữ dội nên máy bay đã bị hoãn lại (hủy chuyến) đấy chứ.
* -ㄴ다더니 “nghe nói… mà…” Cấu trúc dùng khi đề cập đến sự việc đã nghe nên biết được rồi nói tiếp lời phía sau.
너무 화가 난 나머지 핸드폰을 던져 버렸어요.
Do quá giận dữ nên anh ấy ném điện thoại đi mất rồi.
요즘 바쁜 나머지 부모님께 한 달 동안 전화도 못 드렸네요.
Gần đây do quá bận rộn nên đến cả tháng trời cũng chẳng thể gọi điện cho bố mẹ lấy một lần nhỉ.
건강이 너무 안 좋아진 나머지 병원에 입원했어요.
Do sức khỏe dần trở nên quá tệ nên ông ấy đã phải nhập viện.
돈을 너무 많이 쓴 나머지 책 한 권 살 돈도 안 남았어요.
Do tiêu tiền quá phung phí nên đến tiền mua một cuốn sách cũng không còn đủ.
• So sánh ‘-(으)ㄴ 나머지’ và ‘-(으)ㄴ 결과’
-(으)ㄴ 나머지 được sử dụng trong trường hợp biểu thị kết quả tiêu cực còn -(으)ㄴ 결과 có thể sử dụng trong cả hai trường hợp biểu thị kết quả tích cực và tiêu cực.
시험을 앞두고 밤새워 공부한 결과 합격의 영광을 얻었다. (O)
Do học cả đêm trước kỳ thi nên đã nhận được vinh dự của sự đỗ đạt.
시험을 앞두고 밤새워 공부한 나머지 합격의 영광을 얻었다. (X)