Ngữ pháp tiếng hàn : Tiểu từ 은/는 trong tiếng hàn
Ngữ pháp Danh từ 은/는 trợ từ tiếng hàn
- Trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu
- Danh từ có phụ âm cuối + 은, danh từ không có phụ âm cuối + 는
- Nhấn mạnh vào phần vị ngữ
Cú pháp trợ từ 은/는
Danh từ + 은/는
Ý nghĩa
1. Thể hiện chủ thể đang nói chuyện, đang nhắc đến trong câu
우리 선생님은 한국 사람이에요.
Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc
제 친구는 회사원이에요.
Bạn của tôi là nhân viên công ty.
2. Thể hiện sự tương phản, đối chiếu, so sánh qua lại trong câu.
저는 키가 작은데 동생은 키가 커요.
Tôi thì thấp mà em trai tôi thì lại cao ㅠㅠ
Ví dụ:
+ 저는 학생입니다 > Tôi là học sinh
+ 밥은 맛있어요 > Cơm thì ngon