[Sơ Cấp] - Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 6
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 6
18. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 으니까/니까 (vì…nên…)
Mệnh đề đầu tiên là nguyên nhân hoặc lí do của mệnh đề vế sau, từ có patchim dùng으니까, không có patchim dùng니까. Giống với cấu trúc 아/어/여서 đều chỉ nguyên nhân, lí do tuy nhiên cấu trúc này có thể đi với thì thể và có thể đi cùng với câu mệnh lệnh hay đề nghị. Cấu trúc này thường dùng thiên về nhấn mạnh nguyên nhân, lí do hơn cấu trúc아/어/여서.
Ví dụ:
오늘은 일이 많으니까 내일에 만납시다. Vì hôm nay nhiều việc quá nên ngày mai gặp nhau nhé
날씨가 너무 추우니까 안으로 들어가세요. Trời lạnh quá nên hãy đi vào trong đi.
19. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 지 말다 ( đừng…)
Là hình thức phủ định của câu mệnh lệnh (으)시다 và câu đề nghị ㅂ시다
Ví dụ:
학교에서 담배를 피우지 마세요. Đừng hút thuốc ở trường.
박문관에서 사진을 찍지 마세요. Không được chụp hình ở viện bảo tàng.
20. Một số lưu ý với các động từ có patchim ㄷ/르
a.ㄷ
Một số động từ có patchim làㄷ sẽ không tuân theo nguyên tắc. Khi theo bởi một nguyên âm thì ㄷ à ㄹ. Tuy nhiên một số động từ như 받다, 믿다, 얻다, 닫다 thì lại tuân theo nguyên tắc.
Ví dụ:
듣다 +어서 = 들어서
음악을 들으니까 기분이 좋아져요. Tâm trạng tôi tốt hơn khi nghe nhạc.
저는 잘 모르니까 다른 사람에게 물어 보세요. Tôi cũng không rõ nữa hãy thử hỏi người khác xem.
b.르
Tất cả các động từ kết thúc bằng르 khi theo sau là các nguyên âm 아/어/여 thì ㄹ sẽ được thêm vào trước 르. Nguyên âm 으 trong 르 sẽ bị xóa.
Ví dụ:
모르다 + 아서 = 몰라서
배가 불러서 못 먹겠어요. Tôi không thể ăn thêm bất cứ thứ gì vì tôi no quá.
지하철이 너무 빨라요. Tàu điện ngầm thật sự rất nhanh.
21. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 을/ㄹ 게요. (hứa…, sẽ…..)
Cấu trúc này dùng khi muốn hứa chắc chắn sẽ làm một việc gì đó, động từ có patchim dùng을게요, không có patchim dùngㄹ 게요.
Ví dụ:
이따가 전화할게요. Xíu nữa tôi sẽ gọi điện thoại nhé.
이 문제를 해결하기 위해 도와 줄게요. Tôi hứa sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này.
집에 돌아가서 이 책을 읽을게요. Khi nào về nhà tôi sẽ đọc cuốn sách này.
22. Trợ từ 이나/나 ( hoặc…, và….)
Đi với danh từ thể hiện sự liệt kê hoặc lựa chọn giữa các danh từ đó. Danh từ kết thúc là patchim dùng이나, không có patchim dùng나
시장에 가면 바나나나 딸기를 사 줘. Nếu đi chợ thì mùa dùm tớ chuối hoặc dâu tây nhé.
이번 주말엔 등산이나 산책 하겠니? Cuối tuần này đi leo núi hay đi dạo nhỉ?