Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ẩm thực ăn khô và bánh kẹo - Blog Học Tiếng Hàn

Chủ Nhật, 26 tháng 9, 2021

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ẩm thực ăn khô và bánh kẹo

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ẩm thực ăn khô và bánh kẹo


라이스 퍼이퍼: bánh tráng cuốn


새우 크래커: bánh phồng tôm


크루아상: bánh sừng bò


비스킷: bánh bích quy


샌드위치: bánh xăng uých


월병: bánh trung thu


케이크, 양과자: bánh ngọt


핫케이크: bánh nướng


구운빵: bánh mì lát nướng


백빵: mì trắng


머핀: bánh mì sốp


빵: bánh mì


팬케이크: bánh xèo


만두 , 찜빵: bánh bao , bánh hấp


스펀지 케이크: bánh bò


쌀국수: bún


국수: hủ tiếu , phở


버미첼리: miến


라면: mì gói


볶음 국수: mì sào


스파게티: mì ống ý


이탈리아식 국수: mì ý


죽: cháo


볶음 밥: cơm chiên


백밥: cơm trắng


밥: cơm


술잔치 ,주연: bữa nhậu


잔치,향연: bữa tiệc


야외 요리: bữa ăn ngoài trời


가벼운 식사: bữa ăn nhẹ


저녁 식사: bữa ăn tối


점심 식사: bữa ăn trưa


아침 식사: bữa ăn sáng

식사: bữa ăn