Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc và hội họa - Blog Học Tiếng Hàn

Thứ Bảy, 25 tháng 9, 2021

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc và hội họa


Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc và hội họa

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc và hội họa

Chủ đề âm nhạc

보는사람: Người xem

악단: Đội hợp ca

횡적: Tiêu

팀파니: Trống lục lạc

북,드럼: Trống

리백: Đàn violon 3 dây

기0타: Đàn ghi ta

색소폰: Kèo xắc xô

음조,어조: Nốt nhạc

제작자: Nhà soạn nhạc

음악가: Nhạc sĩ

오케스트라: Dàn nhạc

음악회: Hòa nhạc

가국: Giai điệu

변화,변동: Biến tấu

음악: Âm nhạc

민요: Dân ca

독창(곡): Đơn tấu, đơn ca

피리: Sáo

케들드럼: Trống định âm

피아노: Đàn dương cầm

일현금: Đàn bầu

나팔: Kèn trumpet

하모니카: Kèn ác mô ni ca

말: Lời nhạc

지휘자: Nhạc trưởng

기악가: Nhạc công

성악: Thanh nhạc

화성,화음: Hòa âm

교향곡: Giao hưởng

리듬,음율: Tiết tấu

음색: Âm sắc


Chủ đề hội họa

미술관: Phòng triển lãm

프레스코화: Tranh tường

유화화법: Trang sơn dầu

조각: Tranh khắc

구아슈화: Tranh bột màu

페인트: Sơn, màu vẽ

붓: Cọ vẽ

조색판: Bảng màu

음게,전음역: Gam

출품자: Người triển lãm

초상화: Hình ảnh

옻칠그림: Tranh sơn mài

수체화: Tranh màu nước

종이자르는그림: Tranh cắt giấy

토막만화: Tranh biếm họa

스케치하다: Vẽ phác

유화: Bức họa