Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc và hội họa
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc và hội họa
Chủ đề âm nhạc
보는사람: Người xem
악단: Đội hợp ca
횡적: Tiêu
팀파니: Trống lục lạc
북,드럼: Trống
리백: Đàn violon 3 dây
기0타: Đàn ghi ta
색소폰: Kèo xắc xô
음조,어조: Nốt nhạc
제작자: Nhà soạn nhạc
음악가: Nhạc sĩ
오케스트라: Dàn nhạc
음악회: Hòa nhạc
가국: Giai điệu
변화,변동: Biến tấu
음악: Âm nhạc
민요: Dân ca
독창(곡): Đơn tấu, đơn ca
피리: Sáo
케들드럼: Trống định âm
피아노: Đàn dương cầm
일현금: Đàn bầu
나팔: Kèn trumpet
하모니카: Kèn ác mô ni ca
말: Lời nhạc
지휘자: Nhạc trưởng
기악가: Nhạc công
성악: Thanh nhạc
화성,화음: Hòa âm
교향곡: Giao hưởng
리듬,음율: Tiết tấu
음색: Âm sắc
Chủ đề hội họa
미술관: Phòng triển lãm
프레스코화: Tranh tường
유화화법: Trang sơn dầu
조각: Tranh khắc
구아슈화: Tranh bột màu
페인트: Sơn, màu vẽ
붓: Cọ vẽ
조색판: Bảng màu
음게,전음역: Gam
출품자: Người triển lãm
초상화: Hình ảnh
옻칠그림: Tranh sơn mài
수체화: Tranh màu nước
종이자르는그림: Tranh cắt giấy
토막만화: Tranh biếm họa
스케치하다: Vẽ phác
유화: Bức họa