Ngữ pháp Toeic: WORD FORMS (N,V, ADJ OR ADV) (Từ Loại) - Blog Học Tiếng Hàn

Thứ Ba, 4 tháng 1, 2022

Ngữ pháp Toeic: WORD FORMS (N,V, ADJ OR ADV) (Từ Loại)

1.     POSITION OF NOUNVị Trí Của Danh Từ

Noun is normally afterDanh từ thường theo sau

Forms

Examples

Article (mạo từ) a/an/the

An apple, a book, the teacher

This/that/these/those

This pencil, those chairs

Qualifier (từ chỉ số lượng)

Some, any, a  lot, many

 Some laptops, any flowers

Possessive adjective ( tính từ sở hữu) my, yours, his, her, its

My phone, her car, …

Adjective: (gốc tính từ) –full, -ive, -al,-ish, -ous, …

An attractive painting, a delicious meal

 2.     POSITION OF ADJECTIVE: Vị trí của tính từ

a)    Adjective is normally after linking verbs (Tính từ đứng sau động từ nối)

Linking verbs

Examples

To be: be, am, is, are, was, were…

William is happy about his promotion

Become /get

The theater gets dark when the show is about begin

Stative verbs (động từ chỉ giác quan) look/seem/ find/ smell/ sound/ feel/taste

You look tired after studying all night

All children seem satisfied with the sandy castle

Your plan for the wedding sound nice

Stay=remain=keep (giữ một trạng thái)

Make/consider

The audience remained silent after the injury on the field

The crowd made the footballer inspired to play better

b)    Adjective is normally after: an adverb (Tính từ thường đứng sau trạng từ)

Ex:  Photographs are really cheap nowadays

c)     Adjective is normally before: an noun (Tính từ thường đứng trước danh từ)

Ex: Lily has always been a true friend to me.

3.     POSITION OF ADVERB (manner): Vị trí của trạng từ (dạng chỉ cách thức)

a)    Adverbs are put behind the direct object (Trạng từ đứng sau tân ngữ trực tiếp)

Subject

Verb(s)

direct object

adverb

He

drove

the car

carefully

 

b)    Adverbs are put before or behind the intransitive verbs (Trạng từ đứng liền kề trước hoặc sau nội động từ)

Yesterday,

The meeting promptly started at 8 AM

Yesterday,

The meeting  started promptly at 8 AM

 

c)     Adverb is normally before : an adjective/ V-ing/ V-past participle

(Trạng từ thường đứng trước ính từ hoặc động từ thường ở dạng V-ing hoặc V-pp)

This problem is extremely difficult to solve.

He is presently heading for Chicago

This shopping mall is conveniently located in the city center

d)    Adverb normally appears at the beginning of a sentence (Trạng tù bổ nghĩa cho cả câu)

Unfortunately, we could not see Mount Everest

e)     Adverb is normally before another adverb (Đứng trước trạng từ chỉ là trạng từ)

He types the reports extremely carefully

4.     POSITION OF VERB: Vị Trí Động Từ

Basic sentence patterns

Examples:

Subject- Verb

Jack will arrive next week

Subject- Verb - Object

She loves her job

He’s eating an orange

Subject- Verb - Adjective

The workers are lazy

Karen seems angry.

Subject- Verb - Noun

The men are doctors

Mr. Jones is the teacher.

Subject- Verb -Direct Obj- Indirect Obj

sent  the manager  a letter  yesterday          (Indirect Obj)        Direct Obj


5.     WORD FAMILIES: Gia Đình Từ

Word families are created by adding endings to a word. These endings will change the word into a noun, verb, adjective, or adverb.

Các gia đình từ được tạo ra bằng cách thêm phần cuối vào một từ. Những kết thúc này sẽ thay đổi từ thành một danh từ, tính từ hoặc trạng từ.

Root Word

Từ gốc

Nation (n)

Endings:

-al

-ize

-ly

-ity

Part of speech

Adjective

Verb

Adverb

Noun

Words

National

Nationalize

Nationally

Nationality


NOUN ENDINGS

Suffixes

Examples

Formation

(Công Thức)

Meaning

 (Nghĩa)

-ance

Importance

Important + ance

Sự quan trọng

-ancy

Occupancy

Occupy +ancy

Sự cư ngụ, sự chiếm hữu

-ence

Difference

Different +ence

Sự khác biệt

-dom

Freedom

Free + dom

Sự tự do

-ism

Tourism

Tour +ism

 Ngành du lịch

-ment

Agreement

Agree +ment

Sự thỏa thuận, đồng ý

-ness

Richness

Rich +ness

Sự giàu có

-ship

Friendship

Friend +ship

Tình bạn

-or

Actor

Act +or

Diễn viên nam

-er

Trainer

Train +er

Người huấn luyện

-ion

Action

Act +ion

Hành động

 

ADJETIVES

Suffixes

 (Hậu Tố)

Examples

Formation

(Công Thức)

Meaning

(Nghĩa)

-able

Comfortable

Comfort +able

Thoải mái

-ible

Possible

 

Khả thi

-al

Natural

Nature + al

Tự nhiên

-ful

Beautiful

Beauty +ful

Xinh đẹp

-ish

Selfish

Self +ish

Ích kỷ

-ive

Active

Act +ive

Năng động

 

ADVERBS

Suffixes

 (Hậu Tố)

Examples

Formation

(Công Thức)

Meaning

(Nghĩa)

-ly

Beautifully

Beautiful +ly

 

Chú ý: 1% gốc –ly là tính từ

Lovely, friendly, daily, weekly, monthly, yearly, costly, timely, early

 

ADVERBS

Suffixes

 (Hậu Tố)

Examples

Formation

(Công Thức)

Meaning

(Nghĩa)

-en

Widen

Wide +en

Mở rộng

-ify

Notify

Note +ify

Thông báo

-ize

Organize

 

Tổ chức

 

COMMON WORD FAMILIES (Học viên tự học để mở rộng từ vựng)

NOUN

VERB

ADJECTIVE

ADVERB

THING

PERSON

Application

Đơn xin việc

Applicant

ứng viên

Apply

Xin việc

Applicable

Thích hợp

 

Competition

Cuộc thi

Competitor

Đối thủ

Compete

Cạnh tranh

Competitive

có tính cạnh tranh

competitively

Criticism

Sự phê bình

Critic

Nhà phê bình

Criticize

Phê bình

Critical

Có tính phê bình

critically

Decision

Sự quyết định

 

Decide

Quyết định

Decisive

Kiên quyết

decisively

Economy

Kinh tế

Economist

Nhà kinh tế

Economize

Tiết kiệm

Economical

Tiết kiệm

Economically

 

Maintenance

Sự duy trì

Maintainer

Người bảo trì

Maintain

Bảo trì

Maintainable

Có thể duy tì được

 

Nation

Dân tộc

Nationalist

Người theo chủ nghĩa dân tộc

Nationalize

Quốc hữu hóa

National

Thuộc về quốc gia

Nationally

 

Negotiation

Sự đàm phán

Negotiator

Người đàm phán

Negotiate

Đàm phán

Negotiable

Có thể đàm phán

 

Politics

Môn chính trị học

Politician

Chính trị gia

Politicize

Làm chính trị

Political

Có tính chính trị

Politically

 

Production

Sự sản xuất

Producer

Nhà sản xuất

Produce

Sản xuất

Productive

Có năng suất

Productively

 

Prosperity

Sự thịnh vượng

 

Prosper

Làm phát đạt

Prosperous

Thịnh vượng

Prosperously

 

Repetition

Sự lập lại

Repeater

Người nhắc lại

Repeat

Lập lại

Repetitious

Có tính lập lại

Repetitively

 

Simplification

Sự đơn giản hóa

 

Simplify

Đơn giản hóa

Simple

Đơn giản

Simply

 

 

Warm Up Exercises: Part 5: Incomplete Sentences

1.     The director of purchasing can         ………..the best price

a)     Negotiable

b)    Negotiate

c)     Negotiator

d)    Negotiation

2.     The manager read the report…………….

a)     Carefully

b)    Care

c)     Carefulness

d)    Careful

3.     That process is not…………..in the factory.

a)     Economical

b)    Economize

c)     Economy

d)    Economics

4.     The procedure was…………..properly to the new employee.

a)     Explain

b)    Explanation

c)     Explanatory

d)    Explained

Part 6: Text Completion: Choose the correct answer

Sprinfield News- Webnesday Edition                         F1 –FINANCIAL NEWS

Worker at the springfield furniture factory went on strike yesterday. All ……(1).. at the factory has stopped. Employees promise that they will not return to work until they ….(2)…a new contract with the factory owners.

The springfield economy has been strong since last February when three new factories opened. Unemployment ia at an all-time low. Due to an increase in job availability workers can now demand higher pay.

 

1. (A) produce               (B) producer

   (C) production            (D) productive

2. (A) negotiate              (B) negotiator

    (C) negotiable            (D) negotiation