Ngữ pháp Toeic: WORD FORMS (N,V, ADJ OR ADV) (Từ Loại)
1. POSITION OF NOUN: Vị Trí Của Danh Từ
Noun is normally after: Danh từ thường theo sau
Forms | Examples |
Article (mạo từ) a/an/the | An apple, a book, the teacher |
This/that/these/those | This pencil, those chairs |
Qualifier (từ chỉ số lượng) Some, any, a lot, many | Some laptops, any flowers |
Possessive adjective ( tính từ sở hữu) my, yours, his, her, its | My phone, her car, … |
Adjective: (gốc tính từ) –full, -ive, -al,-ish, -ous, … | An attractive painting, a delicious meal |
2. POSITION OF ADJECTIVE: Vị trí của tính từ
a) Adjective is normally after linking verbs (Tính từ đứng sau động từ nối)
Linking verbs | Examples |
To be: be, am, is, are, was, were… | William is happy about his promotion |
Become /get | The theater gets dark when the show is about begin |
Stative verbs (động từ chỉ giác quan) look/seem/ find/ smell/ sound/ feel/taste | You look tired after studying all night All children seem satisfied with the sandy castle Your plan for the wedding sound nice |
Stay=remain=keep (giữ một trạng thái) Make/consider | The audience remained silent after the injury on the field The crowd made the footballer inspired to play better |
b) Adjective is normally after: an adverb (Tính từ thường đứng sau trạng từ)
Ex: Photographs are really cheap nowadays
c) Adjective is normally before: an noun (Tính từ thường đứng trước danh từ)
Ex: Lily has always been a true friend to me.
3. POSITION OF ADVERB (manner): Vị trí của trạng từ (dạng chỉ cách thức)
a) Adverbs are put behind the direct object (Trạng từ đứng sau tân ngữ trực tiếp)
Subject | Verb(s) | direct object | adverb |
He | drove | the car | carefully |
b) Adverbs are put before or behind the intransitive verbs (Trạng từ đứng liền kề trước hoặc sau nội động từ)
Yesterday, | The meeting promptly started at 8 AM |
Yesterday, | The meeting started promptly at 8 AM |
c) Adverb is normally before : an adjective/ V-ing/ V-past participle
(Trạng từ thường đứng trước ính từ hoặc động từ thường ở dạng V-ing hoặc V-pp)
This problem is extremely difficult to solve.
He is presently heading for Chicago
This shopping mall is conveniently located in the city center
d) Adverb normally appears at the beginning of a sentence (Trạng tù bổ nghĩa cho cả câu)
Unfortunately, we could not see Mount Everest
e) Adverb is normally before another adverb (Đứng trước trạng từ chỉ là trạng từ)
He types the reports extremely carefully
4. POSITION OF VERB: Vị Trí Động Từ
Basic sentence patterns | Examples: |
Subject- Verb | Jack will arrive next week |
Subject- Verb - Object | She loves her job He’s eating an orange |
Subject- Verb - Adjective | The workers are lazy Karen seems angry. |
Subject- Verb - Noun | The men are doctors Mr. Jones is the teacher. |
Subject- Verb -Direct Obj- Indirect Obj | I sent the manager a letter yesterday (Indirect Obj) Direct Obj |
5. WORD FAMILIES: Gia Đình Từ
Word families are created by adding endings to a word. These endings will change the word into a noun, verb, adjective, or adverb.
Các gia đình từ được tạo ra bằng cách thêm phần cuối vào một từ. Những kết thúc này sẽ thay đổi từ thành một danh từ, tính từ hoặc trạng từ.
Root Word Từ gốc | Nation (n) | |||
Endings: | -al | -ize | -ly | -ity |
Part of speech | Adjective | Verb | Adverb | Noun |
Words | National | Nationalize | Nationally | Nationality |
NOUN ENDINGS
Suffixes | Examples | Formation (Công Thức) | Meaning (Nghĩa) |
-ance | Importance | Important + ance | Sự quan trọng |
-ancy | Occupancy | Occupy +ancy | Sự cư ngụ, sự chiếm hữu |
-ence | Difference | Different +ence | Sự khác biệt |
-dom | Freedom | Free + dom | Sự tự do |
-ism | Tourism | Tour +ism | Ngành du lịch |
-ment | Agreement | Agree +ment | Sự thỏa thuận, đồng ý |
-ness | Richness | Rich +ness | Sự giàu có |
-ship | Friendship | Friend +ship | Tình bạn |
-or | Actor | Act +or | Diễn viên nam |
-er | Trainer | Train +er | Người huấn luyện |
-ion | Action | Act +ion | Hành động |
ADJETIVES | |||
Suffixes (Hậu Tố) | Examples | Formation (Công Thức) | Meaning (Nghĩa) |
-able | Comfortable | Comfort +able | Thoải mái |
-ible | Possible |
| Khả thi |
-al | Natural | Nature + al | Tự nhiên |
-ful | Beautiful | Beauty +ful | Xinh đẹp |
-ish | Selfish | Self +ish | Ích kỷ |
-ive | Active | Act +ive | Năng động |
ADVERBS | |||
Suffixes (Hậu Tố) | Examples | Formation (Công Thức) | Meaning (Nghĩa) |
-ly | Beautifully | Beautiful +ly |
|
Chú ý: 1% gốc –ly là tính từ Lovely, friendly, daily, weekly, monthly, yearly, costly, timely, early |
ADVERBS | |||
Suffixes (Hậu Tố) | Examples | Formation (Công Thức) | Meaning (Nghĩa) |
-en | Widen | Wide +en | Mở rộng |
-ify | Notify | Note +ify | Thông báo |
-ize | Organize |
| Tổ chức |
COMMON WORD FAMILIES (Học viên tự học để mở rộng từ vựng) | ||||
NOUN | VERB | ADJECTIVE | ADVERB | |
THING | PERSON | |||
Application Đơn xin việc | Applicant ứng viên | Apply Xin việc | Applicable Thích hợp |
|
Competition Cuộc thi | Competitor Đối thủ | Compete Cạnh tranh | Competitive có tính cạnh tranh | competitively |
Criticism Sự phê bình | Critic Nhà phê bình | Criticize Phê bình | Critical Có tính phê bình | critically |
Decision Sự quyết định |
| Decide Quyết định | Decisive Kiên quyết | decisively |
Economy Kinh tế | Economist Nhà kinh tế | Economize Tiết kiệm | Economical Tiết kiệm | Economically
|
Maintenance Sự duy trì | Maintainer Người bảo trì | Maintain Bảo trì | Maintainable Có thể duy tì được |
|
Nation Dân tộc | Nationalist Người theo chủ nghĩa dân tộc | Nationalize Quốc hữu hóa | National Thuộc về quốc gia | Nationally
|
Negotiation Sự đàm phán | Negotiator Người đàm phán | Negotiate Đàm phán | Negotiable Có thể đàm phán |
|
Politics Môn chính trị học | Politician Chính trị gia | Politicize Làm chính trị | Political Có tính chính trị | Politically
|
Production Sự sản xuất | Producer Nhà sản xuất | Produce Sản xuất | Productive Có năng suất | Productively
|
Prosperity Sự thịnh vượng |
| Prosper Làm phát đạt | Prosperous Thịnh vượng | Prosperously
|
Repetition Sự lập lại | Repeater Người nhắc lại | Repeat Lập lại | Repetitious Có tính lập lại | Repetitively
|
Simplification Sự đơn giản hóa |
| Simplify Đơn giản hóa | Simple Đơn giản | Simply
|
Warm Up Exercises: Part 5: Incomplete Sentences
1. The director of purchasing can ………..the best price
a) Negotiable
b) Negotiate
c) Negotiator
d) Negotiation
2. The manager read the report…………….
a) Carefully
b) Care
c) Carefulness
d) Careful
3. That process is not…………..in the factory.
a) Economical
b) Economize
c) Economy
d) Economics
4. The procedure was…………..properly to the new employee.
a) Explain
b) Explanation
c) Explanatory
d) Explained
Part 6: Text Completion: Choose the correct answer
Sprinfield News- Webnesday Edition F1 –FINANCIAL NEWS Worker at the springfield furniture factory went on strike yesterday. All ……(1).. at the factory has stopped. Employees promise that they will not return to work until they ….(2)…a new contract with the factory owners. The springfield economy has been strong since last February when three new factories opened. Unemployment ia at an all-time low. Due to an increase in job availability workers can now demand higher pay. |
1. (A) produce (B) producer
(C) production (D) productive
2. (A) negotiate (B) negotiator
(C) negotiable (D) negotiation