Ngữ pháp Toeic: AUXILIARY VERBS (Trợ Động Từ)
a. Sử dụng cho câu hỏi, câu phủ định
- Do you like swimming ?
- He didn’t make that report
b. Hoặc nhấn manh một ý: Do/ Does/ Did + V Bare Infinitive ( V nguyên mẫu)
- He does belive that his wife is right
2. PHÂN BIỆT: Can/ Could/May/Might (đều có ý nghĩa là Có Thể)
Modals | Usage (Cách Dùng) | Example (Ví Dụ) | Certainly Mức Độ Chắc Chắn |
Can | Thể hiện một khả năng của bản thân (ability) | I can cook well | 90%-100% |
Could | Thể hiện yêu cầu hoặc đề nghị (suggestion) | Could you turn the light off | 75% |
May | Diễn tả khả năng xảy ra (possibility) | The presenter may be late for the meeting | 50% |
Might | Diễn tả khả năng xảy ra (possibility) | The presenter might be late for the meeting | 25% |
3. PHÂN BIỆT: Must & Have To
Modals | Usage (Cách Dùng) | Example (Ví Dụ) |
Must | Phải (mang tính chất bắt buộc cao) | I must complete this report |
Have to | Phải (mang tính cần thiế) | I have to go to class today |
Must not | Không được (mang tính ngăn cấm) | You must not open the door |
Not have to | Không cần phải (không cần hiết phải làm) | She does not have to attend the meeting |
4. PHÂN BIỆT: Should= Ought to & Had Better
Modals | Usage (Cách Dùng) | Example (Ví Dụ) |
Should = Ought to | Chỉ lời khuyên (có nghĩa là “nên”) | I should=ought to study tonight |
Had better | Chỉ lời khuyên với kèm theo lời cảnh báo kết quả xấu nếu không làm.(nghĩa “tốt hơn là”) | You had better be on time or we will leave without you. |
5. SUY LUẬN CÓ CƠ SỞ: Can’t be & Must Be
Modals | Usage (Cách Dùng) | Example (Ví Dụ) |
Can’t be | Diễn tả một điều không thể xảy ra (nghĩa “ không thể”) | That can’t be true That guy can’t be a model |
Had better | Diễn tả một điều có thể xảy ra (nghĩa “ hẳn là”) | That must be Karen. They said she was tall with red hair. |
6. CÁC TRỢ ĐỘNG TỪ KHÁC: Would Like To/ Would Rather/ Used To
Modals | Usage (Cách Dùng) | Example (Ví Dụ) |
Would Like To | 1 lời mời hoặc 1 lời nói lịch sự | Would you like to go shopping this Sunday? |
Would Rather | Thể hiện thích 1 điều gì hơn. | I would rather go to the park than stay home. |
Used To | Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ (đã từng) | When I was a kid, I used to cook for my mom every weekend. |
7. HIẾM GẶP TRONG ĐỀ THI: Perfect Modals (Động từ khiếm khuyết hoàn thành)
Would have | +Verb (part participle) |
Could have | |
Should have | |
Must have |