Ngữ pháp Toeic: AUXILIARY VERBS (Trợ Động Từ) - Blog Học Tiếng Hàn

Thứ Ba, 4 tháng 1, 2022

Ngữ pháp Toeic: AUXILIARY VERBS (Trợ Động Từ)

 a. Sử dụng cho câu hỏi, câu phủ định

Do you like swimming ?

- He didn’t make that report

b. Hoặc nhấn manh một ý: Do/ Does/ Did + V Bare Infinitive ( V nguyên mẫu)

- He does belive that his wife is right

2. PHÂN BIỆT: Can/ Could/May/Might (đều có ý nghĩa là Có Thể)

Modals

Usage (Cách Dùng)

Example (Ví Dụ)

Certainly

Mức Độ Chắc Chắn

Can

Thể hiện một khả năng của bản thân (ability)

can cook well

90%-100%

Could

Thể hiện yêu cầu hoặc đề nghị (suggestion)

Could you turn the light off

75%

May

Diễn tả khả năng xảy ra (possibility)

The presenter may be late for the meeting

50%

Might

Diễn tả khả năng xảy ra (possibility)

The presenter might be late for the meeting

25%

3. PHÂN BIỆT: Must & Have To

Modals

Usage (Cách Dùng)

Example (Ví Dụ)

Must

Phải (mang tính chất bắt buộc cao)

must complete this report

Have to

Phải (mang tính cần thiế)

have to go to class today

Must not

Không được (mang tính ngăn cấm)

You must not open the door

Not have to

Không cần phải (không cần hiết phải làm)

She does not have to attend the meeting


4. PHÂN BIỆT: Should= Ought to & Had Better

Modals

Usage (Cách Dùng)

Example (Ví Dụ)

Should

= Ought to

Chỉ lời khuyên (có nghĩa là “nên”)

should=ought to study tonight

Had better

Chỉ lời khuyên với kèm theo lời cảnh báo kết quả xấu nếu không làm.(nghĩa “tốt hơn là”)

You had better be on time or we will leave without you.


5. SUY LUẬN CÓ CƠ SỞ: Can’t be & Must Be

Modals

Usage (Cách Dùng)

Example (Ví Dụ)

Can’t be

Diễn tả một điều không thể xảy ra (nghĩa “ không thể”)

That can’t be true

That guy can’t be a model

Had better

Diễn tả một điều có thể xảy ra (nghĩa “ hẳn là”)

That must be Karen. They said she was tall with red hair.


6. CÁC TRỢ ĐỘNG TỪ KHÁC: Would Like To/ Would Rather/ Used To

Modals

Usage (Cách Dùng)

Example (Ví Dụ)

Would Like To

1 lời mời hoặc 1 lời nói lịch sự

Would you like to go shopping this Sunday?

Would Rather

Thể hiện thích 1 điều gì hơn.

would rather go to the park than stay home.

Used To

Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ (đã từng)

When I was a kid, I used to cook for my mom every weekend.

7. HIẾM GẶP TRONG ĐỀ THI: Perfect Modals (Động từ khiếm khuyết hoàn thành)

Would have

+Verb (part participle)

Could have

Should have

Must have