Số thứ tự trong tiếng Anh - Blog Học Tiếng Hàn

Thứ Bảy, 8 tháng 1, 2022

Số thứ tự trong tiếng Anh

 A. Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự (ordinal numbers) là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc.

Số thứ tự hình thành căn bản dựa trên số đếm với một số nguyên tắc:

  • first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba) tương ứng với các số đếm 1, 2, 3.

  • Các số đếm tận cùng bằng ty đổi thành tieth:

    twenty --> twentieth

  • five đổi thành fifthtwelve đổi thành twelfth.

  • Số thứ tự từ 21 trở đi thì chỉ có số đơn vị thay đổi.

    forty-six --> forty-sixth;

    eighty-one --> eighty-first

  • Với các số còn lại, ta thêm th vào số đếm để chuyển sang thành số thứ tự tương ứng.

    ten --> tenth

    nine --> ninth

  • Bảng dưới đây liệt kê cách viết 31 số thứ tự đầu tiên, các số thứ tự sau được viết theo qui tắc tương tự. Bạn cũng có thể sử dụng 31 số thứ tự này trong cách viết ngày tháng trong tiếng Anh.

    1stFirst2ndSecond3rdThird
    4thFourth5thFifth6thSixth
    7thSeventh8thEighth9thNinth
    10thTenth11thEleventh12thTwelfth
    13thThirteenth14thFourteenth15thFifteenth
    16thSixteenth17thSeventeenth18thEighteenth
    19thNineteenth20thTwentieth21stTwenty-first
    22ndTwenty-second23rdTwenty-third24thTwenty-fourth
    25thTwenty-fifth26thTwenty-sixth27thTwenty-seventh
    28thTwenty-eighth29thTwenty-ninth30thThirtieth
    31stThirty-first