Ngữ pháp tiếng hàn: Cấu trúc V+거나 " Hoặc " - Blog Học Tiếng Hàn

Thứ Bảy, 12 tháng 6, 2021

Ngữ pháp tiếng hàn: Cấu trúc V+거나 " Hoặc "

 Ngữ pháp tiếng hàn: Cấu trúc V+거나 " Hoặc "

Cấu trúc V+거나  trong tiếng Hàn là ngữ pháp tiếng Hàn mang nghĩa là : Hoặc, hay. 거나 chỉ kết hợp với Động từ (V), và Tính từ (A).

Cấu trúc 거나 thường sử dụng với 2 động từ, hoặc tính từ trong 1 câu văn. Cũng có trường hợp sử dụng nhiều hơn 2, nhưng rất là ít khi gặp và ít sử dụng tới con số 3.

Cấu trúc 거나 diễn tả sự lựa chọn 1 trong 2 hành động hoặc tính từ khác nhau được đề cập đến trong câu.

거나 không thể kết hợp với Danh từ 👎, kết hợp với Danh từ phải dùng : (이)나 .

Các bạn có thể học lại cấu trúc hoặc giữa 2 Danh từ tại bài sau : Học tiếng Hàn : Cách sử dụng N + (이)나 trong tiếng Hàn.

-거나 được gắn vào gốc động từ và tính từ để diễn tả sự lựa chọn trong hai động từ và tính từ đó, tương đương nghĩa tiếng Việt “hoặc, hay”. Thông thường, cấu trúc này chỉ được sử dụng với hai động từ hay tính từ, tuy nhiên cũng có trường hợp 3 tính từ hoặc nhiều hơn. Gắn - -거나 vào gốc động từ và tính từ, còn gắn (이)나 vào danh từ.

Ngữ pháp tiếng hàn

1. Trường hợp “거나” một mình.

예) 내일은 흐리 비가 오겠습니다.

Ngày mai sẽ âm u hoặc có mưa.

일요일엔 낮잠을 자거나 아이들과 놉니다.

Chủ nhật tôi ngủ trễ hay chơi với bọn trẻ

2. Trường hợp ‘거나’ dùng lặp lại.

예) 싸거나 비싸거나 필요하니까 사왔다.

Vì cần nên tôi đã mua về dù rẻ hay mắc.

보기:

1, 저녁에 한국영화를 보거나 음악을 들어요/듣습니다.

Dịch nghĩa : vào buổi tối tôi xem phim hàn hoặc nghe nhạc.

저녁 : buổi tối.

한국영화 : phim hàn quốc ( V ).

보다 : xem,nhìn ( V ).

음악 : âm nhạc.

듣다 : nghe ( V ).

2, 오후에 축구를 하거나 야구를 해요/합니다.

Dịch nghĩa : vào buổi chiều tôi chơi bóng đá hoặc chơi bóng chày.

오후 : buổi chiều.

축구 : bóng đá ( N ).

축구하다 : chơi bóng đá ( V ).

야구 : bóng chày.

3, 집에서 학교까지 버스를 타거나 걸어요/걷습니다.

Dịch nghĩa : từ nhà đến trường thì tôi đi xe bus hoặc đi bộ.

집 : nhà.

학교 : trường học.

버스 : xe bus.

타다 : đi ( dành cho phương tiện giao thông ).

걷다 : đi bộ (V).

4, 점심에 밥을 먹거나 주스를 마셔요/마십니다.

Dịch nghĩa : vào buổi trưa thì tôi ăn cơm hoặc uống sinh tố.

점심 : buổi trưa.

 밥 : cơm.

 ‎먹다 : ăn (V).

 ‎주스 : sinh tố.

 ‎마시다 : uống (V).

5, 방학에 아르바이트를 하거나 고향을 돌아가요/돌아갑니다.

Dịch nghĩa : vào kỳ nghỉ thì tôi đi làm thêm hoặc trở về quê hương.

방학 : kỳ nghỉ.

아르바이트 : làm thêm.

고향 : quê hương.

돌아가다 : trở về ( V ).

6, 바쁘거나 짐이 있을때 택시를 타요/탑니다.

Dịch nghĩa : khi bận hoặc có nhiều hành lý thì tôi đi taxi.

바쁘다 : bận ( V ).

짐 : hành lý.

있다 : có.

택시 : taxi.

타다 : đi ( dành cho phương tiện giao thông ).

Cấu trúc 거나 : hoặc chỉ sử dụng với Động từ (V), Tính từ (A). Dùng (이)나 cho Danh từ 👎